
Xe nâng dầu 2.5 tấn là một loại xe nâng sử dụng động cơ dầu diesel để nâng và di chuyển hàng hóa. Đây là một lựa chọn phổ biến trong các kho bãi, nhà máy và các khu công nghiệp do khả năng làm việc mạnh mẽ và bền bỉ.
I. Xe nâng dầu 2.5 tấn HELI
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
1. Giới thiệu xe nâng dầu 2.5 tấn HELI
Xe nâng dầu 2.5 tấn HELI dòng K2 series là dòng xe nâng dầu thuộc phân khúc trung cấp bên hãng HELI. Được phân phối tại thị trường Việt Nam từ năm 2017 đến này và được rất nhiều khách hàng sử dụng và được đánh giá chất lượng tốt.

2. Tính năng nổi bậc xe nâng dầu 2.5 tấn HELI so với các đơn vị khác
2.1 Động cơ xe nâng dầu 2.5 tấn
Xe nâng dầu 2.5 tấn HELI dòng K2 series được trang bị 2 động cơ chính là động cơ QuanChai-QC490 (Trung Quốc) và động cơ Mitsubishi-S4S ( Nhật Bản).
- Động cơ QuanChai-QC490 có công suất mạnh thích hợp dùng nâng hàng nặng: Gỗ, gạch, cơ khí,... Phù hợp các công việc có cường độ làm việc trung bình khoản 6 giờ làm việc liên tục.
- Động cơ QuanChai-QC490 đòi hỏi người sử dụng phải chăm sóc, bảo dưỡng định kỳ theo thì động cơ sẽ bền bỉ.
- Động cơ Mitsubishi-S4S nhập khẩu từ Nhật Bản, tiêu thụ mức nhiên liệu thấp, tiếng ồn nhỏ và phát sinh khí thải thấp. Động cơ Mitsubishi phù hợp cho nhiều ngành nghề khác nhau, cường độ làm cao 8 giờ làm việc liên tục.
- Động cơ Mitsubishi-S4S mang tính ổn định và bên bì tốt từ Nhật Bản, nhưng để xe hoạt động tốt và tuổi thọ cao thì Quý Khách hàng cũng phải chăm sóc và bảo dưỡng định kỳ theo tiêu chuẩn hãng HELI.

2.2 Cầu chuyển động và hộp số
- Đặc điểm khác biệt nhất của hãng HELI so với các hãng xe nâng Trung Quốc khác trên thị trường là tính động bộ hóa cao. HELI đã chủ động sản xuất các bộ phận quan trọng trên xe nâng như: Cầu chuyển động, hộp số, cầu lái, khung sườn xe nâng,..
- Cầu chuyển động và hộp số do nhà máy HELI kết hợp cùng hãng TCM tự sản xuất từ năm 1985 đến nay. Nên khả năng leo dốc, tốc độ nâng, tốc độ di chuyển của xe nâng HELI luôn cao hơn nhiều so với các hãng Trung Quốc khác. Những công việc đòi hỏi phải leo dốc (leo cầu container) nhiều sử dụng xe nâng HELI là phương án tốt nhất.

2.3 Sự thoải mái khi vận hành được cải thiện
- Đường kính vô lăng giảm giáp giảm mỏi tay.
- Không gian cho bàn đạp được mở rộng.
- Chỗ ngồi được thiết kế công thái học với người vận hành.
- Thiết kế đèn nền của đồng hồ dễ đọc và mã lỗi động cơ được hiện thị rõ ràng.
- Tầm nhìn của người vận hành được cải thiện.
- Độ êm ái khi vận hành được cải thiện.
3. Thông số kỹ thuật xe nâng dầu 2.5 tấn HELI
Model | CPCD25-Q22K2 | CPCD25-M1K2 |
Động cơ |
Trung Quốc Quanchai-QC490 |
Nhật Bản Mitsubishi-S4S |
Hộp số | Số tự động | Số tự động |
Công suất động cơ (Kw/rpm) | 39/2650 | 35.3/2250 |
Momen xoắn (Nm/rpm) | 157/1800 | 177/1700 |
Tải trọng nâng (KG) | 2500 | 2500 |
Chiều cao nâng (mm) | 2000-6000 | 2000-6000 |
Tâm tải trọng (mm) | 500 | 500 |
Kích thước xe nâng Dài*rộng*cao (mm) | 3680*1160*2000 | 3680*1160*2000 |
Chiều dài càng nâng tiêu chuẩn (mm) | 1070 | 1070 |
Bán kính quay vòng (mm) | 2290 | 2290 |
Tốc độ di chuyển có tải/không tải (Km/h) | 18/18 | 18/19 |
Tốc độ nâng hàng có tải/không tải (m/s) | 0.5/0.55 | 0.4/0.42 |
Tốc độ hạ hàng có tải/không tải (m/s) | 0.45/0.5 | 0.45/0.5 |
Lực kéo (N) | 18000 | 19500 |
Khả năng leo dốc có tải/không tải (%) | 23/31 | 26/28 |
Lốp di chuyển | Hơi/đặc | Hơi/đặc |
4. Giá xe nâng dầu 2.5 tấn HELI

- Hiện ở phân khúc này, HELI đang triển khai hàng loạt các Model khác nhau. Mỗi dòng xe có 1 mức đầu tư khác nhau. Người sử dụng sẽ có nhiều lựa chọn đa dạng hơn.
- Mức giá của xe cũng không có định mà sẽ thay đổi theo cấu hình trên xe như: Khung, Càng, Lốp bộ công tác… Và cũng thay đổi nhẹ ở một số thời điểm khác nhau.
Model | CPCD25-Q22K2 | CPCD25-M1K2 |
Giá bán | 260,000,000 |
315,000,000 |
Để được tư vấn và báo giá chi tiết về xe nâng dầu 2.5 tấn Quý Khách Hàng liên hệ hotline: 093 2502 301 (Mr.Hào - Chuyên viên kỹ thuật) hoặc mail: xenangbm.hao@gmail.com.