
I. Tổng quan về xe nâng dầu 3.5 tấn HELI
1. Xe nâng dầu 3.5 tấn

Xe nâng dầu 3,5 tấn hay còn gọi là xe nâng diesel hoặc xe nâng động cơ đốt trong, là loại thiết bị xử lý vật liệu công nghiệp được thiết kế để nâng và vận chuyển các vật nặng có công suất tối đa 3.5 tấn. Những xe nâng này được trang bị động cơ diesel và chủ yếu được sử dụng cho các ứng dụng ngoài trời hoặc trong môi trường trong nhà thông thoáng.
2. Một số tính năng và đặc điểm chính của xe nâng dầu 3,5 tấn
- Loại nhiên liệu: Những xe nâng này sử dụng nhiên liệu diesel, cung cấp mật độ năng lượng cao hơn và thời gian chạy dài hơn so với động cơ xăng hoặc LPG (khí dầu mỏ hóa lỏng).
- Công suất động cơ: Động cơ diesel sử dụng trong xe nâng 3.5 tấn HELI dòng K2 series có 2 động cơ chính là động cơ Quanchai-QC490 công suất 39KW và động cơ Mitsubishi-S4S công suất 35.3 KW, cung cấp đủ mô-men xoắn và khả năng nâng khi tải nặng.
- Công suất nâng: Với công suất định mức 3.5 tấn, những xe nâng này có thể xử lý nhiều loại vật liệu nặng, bao gồm hàng hóa được xếp chồng lên nhau, thùng và các mặt hàng cồng kềnh khác.
- Sử dụng ngoài trời: Xe nâng dầu 3.5 tấn HELI được thiết kế chủ yếu để sử dụng ngoài trời vì chúng tạo ra khí thải cần thông gió thích hợp. Chúng thường được sử dụng trong các công trường xây dựng, bãi chứa gỗ và kho chứa ngoài trời.
- Độ bền: Xe nâng dầu 3.5 tấn HELI được biết đến với độ bền và sự chắc chắn, khiến chúng phù hợp với môi trường gồ ghề và các ứng dụng hạng nặng.
- Phụ tùng đính kèm: Giống như các xe nâng khác, xe nâng dầu 3.5 tấn HELI có thể được trang bị nhiều phụ kiện khác nhau, chẳng hạn như: dịch giá (side shift), dịch càng, kẹp vuông, kẹp tròn, mâm xoay, gật gù, push pull,...
II. Xe nâng dầu 3.5 tấn HELI dòng K2 series
- Xe nâng dầu 3.5 tấn HELI có thể lắp được thêm các bộ công tác giúp đáp ứng các điều kiện làm việc khác nhau, tăng hiệu suất công việc như:
+ Bộ công tác kẹp gỗ;
+ Bộ công tác gật gù và gầu xúc;
+ Bộ công tác kẹp tròn (kẹp cuộn giấy);
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
1. Những điểm khác biệt xe nâng dầu 3.5 tấn HELI so với các xe nâng cùng phân khúc
- Xe nâng HELI là đơn vị sản xuất xe nâng từ năm 1958 đến này, nên ác bộ phận quan trọng trên xe nâng như hộp số, cầu chuyển động, cầu Lái, hệ thống thủy lực,... đều tự sản xuất, mang tính đồng bộ hóa cao hơn so với các đơn vị sản xuất xe nâng Trung Quốc khác. Các đơn vị sản xuất xe nâng Trung Quốc đều nhờ các đơn vị thứ 3 sản xuất các bộ phận nên tính đồng bộ của các bộ phận không được cao, làm việc lâu dài nhanh xuống cấp.
- Xe nâng HELI được phân phối tại thị trường Việt Nam từ năm 2013 đến nay, đơn vị xe nâng Trung Quốc đầu tiên có đại lý tại Việt Nam. Hơn 10 năm cung cấp sản phẩm và dịch vụ tại Việt Nam xe nâng HELI đã có được sử tin tưởng từ Khách hàng ( Top 1 về xe nâng mới tại Việt Nam từ năm 2019 đến nay).

- Hiệu quả hoạt động được cải thiện:
+ Tốc độ nâng hạ được cải thiện.
+ Bán kính lái nhỏ
+ Công tắt đèn được tích hợp trên núm lái thuận tiện cho việc điều khiển hoạt động.
+ Khả năng leo dốc và tốc độ di chuyển luôn vượt trội so với các hãng Trung Quốc khác.
- Hiệu suất bảo trì được cải thiện hơn:
+ Trục truyền động được cải tiến để giảm tần xuất bảo trì.
+ Mã lối được hiện thị trên đồng hồ để cải thiện việc bảo trì xe nâng hiệu quả.
+ Góc mở mui xe động cơ lớn giúp bảo trì dễ dàng hơn.
+ Khoản cách tiếp xúc giữa động cơ và hộp số được mở rộng và dễ dàng bảo dưỡng bộ lọc dầu động cơ.
+ Hộp điện tích hợp dễ bảo trì.
2. Thông số kỹ thuật xe nâng dầu 3.5 tấn
Model | CPCD35-Q22K2 | CPCD35-M1K2 |
Động cơ |
Trung Quốc Quanchai-QC490 |
Nhật Bản Mitsubishi-S4S |
Hộp số | Số tự động | Số tự động |
Công suất động cơ (Kw/rpm) | 39/2650 | 35.3/2250 |
Momen xoắn (Nm/rpm) | 157/1800 | 177/1700 |
Tải trọng nâng (KG) | 3500 | 3500 |
Chiều cao nâng (mm) | 2000-6000 | 2000-6000 |
Tâm tải trọng (mm) | 500 | 500 |
Kích thước xe nâng Dài*rộng*cao (mm) | 3820*1225*2140 | 3820*1225*2140 |
Chiều dài càng nâng tiêu chuẩn (mm) | 1070 | 1070 |
Bán kính quay vòng (mm) | 2360 | 2360 |
Tốc độ di chuyển có tải/không tải (Km/h) | 19/19 | 18/19 |
Tốc độ nâng hàng có tải/không tải (m/s) | 0.4/0.42 | 0.4/0.42 |
Tốc độ hạ hàng có tải/không tải (m/s) | 0.47/0.5 | 0.47/0.5 |
Lực kéo (N) | 19000 | 21500 |
Khả năng leo dốc có tải/không tải (%) | 20/25 | 22/24 |
Lốp di chuyển | Hơi/đặc | Hơi/đặc |
3. Giá xe nâng dầu 3.5 tấn HELI dòng K2
![]() |
![]() |
- Xe nâng dầu 3.5 tấn HELI dòng K2 series là dòng sản phẩm bán nhiều nhất được Khách hàng tin tưởng và sử dụng rộng rãi ở mọi ngành nghề.
Model | CPCD35-Q22K2 | CPCD35-M1K2 |
Giá tham khảo | 260.000.000 VND - 285.000.000 VND |
340.000.000 VND |
- Giá này chỉ để tham khảo chưa phải là giá chính thức từ nhà cung cấp, để đươc tư vấn và báo giá chính xác từ nhà cung cấp Quý Khách Hàng liên hệ hotline/zalo: 093 2502 301 hoặc mail: xenangbm.hao@gmail.com